YAMAHA RX-V771 + JAMO S628 HCS3 = Bộ Dàn 5.0
Xuất xứ: Trung Quốc
Giá thị trường: 28.000.000 VNĐ
Giảm giá: 600.000 VNĐ (-2%)
Giá khuyến mãi: 27.400.000 VNĐ (Giá đã bao gồm thuế VAT)
Giảm ngay 200.000 vnd khi đặt hàng online
Mua ngay
Thông tin chi tiết sản phẩm
Loa JAMO S628 HCS3 (Chưa bao gồm bộ Sub)
Jamo S628 HCS được tung ra thị trường, sẽ thay thế bộ loa rất được nhiều người yêu thích là S 608 HCS. Với kết cấu 3 đường tiếng gồm 3 loa mid, 1 loa treble và 1 loa bass hông, S 628 Main, S 62 Cent và S 622 Surround gần như giữ nguyên những thiết kế cơ bản của loa cả hình dáng bên ngoài. Tuy nhiên màng loa sẽ được thay bằng loại hợp chất nhôm, màu trắng, trong trẻ trung và sinh động hơn.
Loa main S 628 có loa treble dome 25mm, 3 loa mid 127 mm và 1 bass hông đường kính 254mm.
Loa Centre với 1 loa treble và 2 mid/bass đường kính 102mm
Loa surround S 622 có 1 loa treble và 1 mid/bass đường kính 102mm
Kỹ thuật:
Bass phải hồi (Bass-reflex) cho âm trầm mạnh hơn
Waveguide: Loa treble với kỹ thuật Waveguide, dải tần từ 2-10kHz nhờ kỹ thuật này tăng độ dynamic và độ chi tiết, giảm méo âm.
Centre-plug: tách rời màng loa và mũi loa, cho màng loa hoạt động nhẹ, đáp ứng nhanh hơn
Aluminized woofers (S 622, S 62 CEN)/ midrange drivers (S 628): Increases cone rigidity for enhanced mid/lower frequency reproduction. Tất cả màng loa đều mạ nhôm, cho cứng và nhẹ, đáp ứng tốt dải mid/lower
Bass hông mạnh mẽ, khi quay vào tường sẽ cộng hưởng âm trầm tốt hơn
Thông số | S 628 | S 622 | S 62 CEN |
Hệ thống | 3 Way Bass Reflex | 2 Way Bass Reflex | 2 Way Bass Reflex |
Tweeter (mm) | 25 / 1 | 25 / 1 | 25 / 1 |
Midrange (mm) | Three: 127 / 5 | - | - |
Woofer (mm) | 254 | 102 | 2 x102 |
Tần số(Hz +/- 3 dB) | 37-20,000 | 80-20,000 | 75-20,000 |
Công suất ( dài/ngắn thời gian) | 150 / 240 | 80 / 130 | 80 / 130 |
Sensitivity (dB, 2.8V/1m) | 90 | 87 | 87 |
Crossover Frequency (Hz) | - | 2500 | 2500 |
Trở kháng (Ohm) | 6 | 6 | 6 |
Kích thước (mm/ HxWxD) | 1134 x 190 x 380 | 240 x 133 x 210 | 133 x 400 x 210 |
Trọng lượng (Kg) | 25.5 | 15.2 | 5.2 |
Màu |
Black Ash White Ash Dark Apple |
Black Ash White Ash Dark Apple |
Black Ash White Ash Dark Apple |
YAMAHA RX-V771
Network AV Receiver sở hữu 6 ngõ vào, 2 ngõ ra HDMI (tương thích 3D và ARC), tương thích iPhone app, kết nối HDMI và kỹ thuật số USB mặt trước, giải mã audio HD với công nghệ CINEMA DSP 3D, tính năng multipoint YPAO, độ phân giải 1080p.
- 7 kênh 665W = 95W×7 (8ohms, 20Hz-20kHz, 0.09% THD, 2ch driven); 1,120W = 160×7 (8ohms, 1kHz, 10% THD, 1ch driven, JEITA)
- Cấu hình amp riêng lẽ
- Truy cập Internet Radio và các file nhạc trên máy tính
- Ứng dụng kiểm soát AV cho việc điều chỉnh các chức năng khác nhau từ iPhone, vv...
- Kết nối kỹ thuật số USB mặt trước dành cho iPhone và iPod
- Hiển thị màn hình GUI đa ngôn ngữ tiên tiến kèm album art
- Tương thích HDMI 1080p: 6 ngõ vào (1 ở mặt trước), 2 ngõ ra (đồng bộ) với tính năng 3D và Audio Return Channel (kênh chuyển âm)
- Ngõ vào HDMI mặt trước kết nối các thiết bị như máy quay và máy hình kỹ thuật số
- HDMI CEC kết hợp kiểm soát linh hoạt từ thiết bị điều chỉnh AV Receiver
- Tối ưu hóa âm thanh YPAO cân chỉnh đa vùng
- Giải mã audio HD với công nghệ CINEMA DSP 3D (17 chương trình DSP)
- Kiểm soát vùng linh hoạt với chế độ Party
Tích hợp iPod và iPhone
"Made for iPod and iPhone" nghĩa là một linh kiện điện tử được thiết kế nhằm kết nối chuyên biệt với iPod, iPhone và được chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn hiệu suất Apple bởi các chuyên gia. Apple không chịu trách nhiệm quản lý thiết bị này về mặt tiêu chuẩn an toàn và pháp lý. iPod và iPhone thuộc về nhản hiệu của Apple Inc.
Network
AV Receivers Yamaha là trung tâm hiệu chỉnh hoàn hảo nhất dành cho hệ thống giải trí gia đình. Chức năng chính bao gồm hỗ trợ FLAC 96/24 (định dạng lossless chất lượng cao), tương thích Windows7 và DLNA 1.5 (tìm kiếm và chạy các nguồn digital) và kiểm soát trình duyệt web từ máy tính hoặc thiết bị PDA.
Virtual Presence Speaker (Loa Ảo)
Chế độ loa ảo cung cấp âm thanh 3D không cần loa hiện diện phía trước. Hãy tư vấn với khách hàng rằng giải pháp tốt nhất để thưởng thức phim 3D tại gia là sử dụng AV Receiver Yamaha tích hợp công nghệ CINEMA DSP 3D.
DTS HD Master Audio
DTS HD Master Audio là công nghệ âm thanh lossless tiên tiến (âm thanh không bị thất thoát, độ trung thực cao nhất) được thiết kế dành cho những đĩa dữ liệu độ nét cao như đĩa Blu-ray. Được bình chọn đạt chuẩn audio dành cho đĩa Blu-ray, công nghệ này chuyển tải âm thanh nguyên bản bit-for-bit đến các phòng thu chuyên nghiệp, tạo trải nghiệm rạp hát gia đình cao cấp. Hỗ trợ bit lên tới 24.5 Mbps cho đĩa Blu-ray, DTS-HD Master Audio có thể lên tới 7.1 kênh riêng biệt 24-bit/96 kHz đồng bộ. Tích hợp HDMI phiên bản 1.3, được thiết kế dành cho đầu đọc quang học và AV receiver/ampli trong tương lai, DTS-HD Master Audio đồng thời tương thích đầy đủ với hệ thống audio đa kênh hiện hành kết hợp DTS Digital Surround. DTS đã được đăng ký nhãn hiệu. Các logo, biểu tượng DTS, DTS-HD cùng DTS-HD Master Audio là nhãn hiệu của DTS, Inc.
Dolby TrueHD
Dolby TrueHD là công nghệ âm thanh lossless tiên tiến (âm thanh không bị thất thoát, độ trung thực cao nhất) được thiết kế dành cho những đĩa dữ liệu độ nét cao như đĩa Blu-ray. Được bình chọn đạt chuẩn audio dành cho đĩa Blu-ray, công nghệ này chuyển tải âm thanh nguyên bản bit-for-bit đến các phòng thu chuyên nghiệp, tạo trải nghiệm rạp hát tại gia. Hỗ trợ bit lên tới18.0 Mbps. Dolby TrueHD mang lại 7.1 kênh riêng biệt 24-bit/96 kHz đồng bộ. Dolby TrueHD đồng thời tương thích đầy đủ với hệ thống audio đa kênh hiện hành và sử dụng công nghệ Dolby Digital, cho phép chuẩn hóa lời thoại và kiểm soát dải động. Dolby, Pro Logic và biểu tượng DD là những nhãn hiệu đã được đăng ký của Dolby Laboratories.
HDMI
HDMI là kỹ nghệ đầu tiên hỗ trợ giải nén tất cả các giao diện audio/video kỹ thuật số. Sử dụng đơn cáp giúp tạo ra giao diện giữa các nguồn (chẳng hạn như "a set-top box hay AV receiver) và màn hình audio/video (điển hình TV kỹ thuật số), HDMI hỗ trợ video chuẩn nhất cũng như audio kỹ thuật số đa kênh. HDMI truyền tải chuẩn ATSC HDTV và hỗ trợ audio kỹ thuật số 8 kênh với băng thông thích hợp nhất. Khi kết hợp với HDCP (High-bandwidth Digital Content Protection), HDMI cung cấp giao diện audio/video an toàn đáp ứng yêu cầu bảo mật cho nhà cung cấp và quản lý hệ thống. Để biết thêm thông tin về HDMI, hãy truy cập website HDMI tại " http://www.hdmi.org/".
HDMI, logo HDMI và giao diện truyền thông đa phương tiện (High-Definition Multimedia Interface) là những nhãn hiệu đã được đăng ký của HDMI Licensing LLC.
USB
Sản phẩm này được trang bị cổng USB cho phép bạn thưởng thức file nhạc WAV (dành cho định dạng PCM), MP3 và WMA từ bộ nhớ USB.
SCENE - THAO TÁC ĐIỀU CHỈNH MỚI DỄ DÀNG HƠN
Hầu hết các thiết bị AV, việc thưởng thức chương trình bạn yêu thích cần thông qua một số bước. Bạn phải khởi động thiết bị AV, mở các thiết bị khác như đầu đọc DVD, chọn nguồn, chọn chế độ surround sau đó nhấn nút play. Nhưng với đặc tính SCENE Yamaha, bạn chỉ cần nhấn một nút lệnh. Chức năng SCENE cho phép bạn thay đổi nguồn input và chương trình trường âm thông qua một nút lệnh duy nhất. Bốn nút lệnh SCENE được cài sẵn tùy mục đích sử dụng, chẳng hạn như mở phim hay chơi nhạc.
SILENT CINEMA
Yamaha phát triển thuật DSP hiệu ứng âm thanh trung thực nhất dành cho headphones. Mỗi trường âm được cài đặt một tham số để có hiệu suất trình diễn tốt nhất khi thưởng thức qua headphones.
Cải thiện nhạc nén
Yamaha sử dụng bộ xử lý tín hiệu tinh tế với công nghệ độc quyền giúp hiệu ứng playback cải thiện hiệu suất các file nhạc nén, bao gồm MP3 và WMA. Thông qua thiết bị cải tiến nhạc nén, độ cao đặc biệt là âm trầm trở nên ấm áp hơn, rõ nét hơn, mang âm nhạc với chất âm trung thực, độc đáo hơn vào đời sống của bạn.
Cân chỉnh hệ thống tự động YPAO
Hệ thống YPAO Yamaha sử dụng microphone mini và hệ thống cân chỉnh tinh tế tự động thiết lập chất âm tốt nhất cho mọi phòng nghe, không phân biệt vị trí loa. Trước hết nó kiểm tra kết nối loa và pha mỗi loa, sau đó chuyển đi chất giọng qua microphone nhằm phân tích âm học phòng nghe và thiết lập những thông số khác nhau, chằng hạn kích cỡ loa, khoảng cách các loa kể cả áp suất âm thanh vv. Khi đạt được chất âm tốt nhất cho phòng nghe, lúc đó sự cân chỉnh xem như là hoàn hảo.
Công nghệ DLNA
Chứng nhận DLNA và chương trình logo:
a) Đảm bảo sản phẩm hỗ trợ các định dạng và tính năng liên quan
b) Xác nhận tương tác giữa các thiết bị thông qua sự hỗ trợ của các định dạng và tính năng cần thiết. DLNA đã được chứng nhận là nhãn hiệu của Digital Living Network Alliance.
Chế độ CINEMA DSP 3D
Trường âm hoàn chỉnh thể hiện một phần qua độ cao âm hình. Chế độ CINEMA DSP 3D tái tạo độ cao âm hình trung thực nhất nhằm tạo ra trường âm nổi, mạnh mẽ và thật nhất ở phòng nghe.
* Chi tiết kỹ thuật
Mục khuyếch đại | Kênh | 7.2 |
Công suất ngõ ra định mức (1kHz, 1ch driven) | 130W (8ohms, 0.9% THD) | |
Công suất ngõ ra định mức (20Hz-20kHz, 2ch driven) | 95W (8ohms, 0.09% THD) | |
Công suất ngõ ra cực đại (1kHz, 1ch driven) (JEITA) | 160W (8ohms, 10% THD) | |
Công suất dải động mỗi kênh (8/6/4/2 ohms) | 140/180/210/250W | |
Surround Sound Processing (xử lý âm surround) | CINEMA DSP | Yes (3D) |
Chương trình DSP | 17 | |
Cải thiện nhạc nén | Yes | |
Loa ảo | Yes | |
Dialogue Lift | Yes | |
SILENT CINEMA / Virtual CINEMA DSP | Yes | |
Dolby TrueHD | Yes | |
Dolby Digital Plus | Yes | |
Dolby Pro Logic IIx | Yes | |
DTS-HD Master Audio | Yes | |
Audio Features (Đặc tính âm thanh) | Chế độ nghe trực tiếp | Yes (với chế độ video) |
Tối ưu hóa âm thanh YPAO | Yes | |
Cân chỉnh đa điểm YPAO | Yes | |
DRC thích ứng (Kiểm soát dải động) | Yes | |
Volume lúc đầu & thiết lập volume cực đại | Yes | |
Hiệu ứng Bi-amp | Yes | |
Audio Delay (Trễ pha audio) | Yes (0-250 ms) | |
192kHz/24-bit DACs cho mọi kênh | Yes (Burr-Brown) | |
Video Features (đặc tính video) | Đường truyền HDMI 3D | Yes |
Kênh chuyển âm HDMI | Yes | |
Component upconversion | Yes | |
HDMI upscaling (độ phân giải HDMI) | Yes (Analog to HDMI / HDMI to HDMI) | |
Deep Color/x.v.Color/24Hz Refresh Rate /Auto Lip-Sync | Yes | |
Kết nối vô tận | HDMI Input/Output (Ngõ vào/ngõ ra HDMI) | 6 (front 1) / 2 (đồng bộ) |
HDMI CEC | Yes (SCENE, Device Control) | |
USB Input (cổng USB) | iPod/iPhone, USB Memory, đầu đọc audio xách tay | |
Network Port (cổng mạng) | vTuner Internet Radio | |
Dock Port | 1 (YDS-12, YID-W10, YBA-10) | |
Front AV Input (Ngõ vào AV mặt trước) | HDMI/USB/Analog Audio/Composite | |
Digital Audio Input/Output: Cáp quang | 2 / 0 | |
Digital Audio Input/Output: Cáp trục | 2 / 0 | |
Analog Audio Input/Output | 6 (front 1) / 1 | |
Phono Input (Ngõ vào phono) | Yes | |
Component Video Input/Output | 2 / 1 | |
Composite Video Input/Output | 5 (front 1) / 1 | |
Preout | 7.2ch | |
Headphone Output (Ngõ ra headphone) | 1 | |
Khu vực chỉnh đài | FM/AM Tuner (Đài FM/AM) | Yes |
Giao diện người dùng | On-screen display (Hiển thị màn hình) | Giao diện đồ họa |
SCENE | SCENE (4 sets) | |
iPhone App Control (hiệu chỉnh ứng dụng iPhone) | Yes | |
Web Browser Control (Kiểm soát trình duyệt web) | Yes | |
Remote Control Unit (Thiết bị kiểm soát từ xa) | Yes (Preset) | |
Zone Control (Kiểm soát vùng) | Zone 2 Audio Output | Line output |
Vùng hỗ trợ | Zone 2 | |
+12V Trigger Output | 1 | |
Remote (IR) Input/Output | 1 / 1 | |
Chế độ Party | Yes | |
Tổng quan | Mức tiêu thụ chế độ chờ (IR only) | ≤0.1W |
Auto Power Down | Yes | |
Kích thước (W x H x D) | 435 x 171 x 368 mm | |
Trọng lượng | 11.2 kg |